Câu hỏi
613 điều răn được chép trong Luật Pháp Cựu Ước là gì?
Trả lời
Con số 613 thường được nhắc đến như là tổng số điều răn được chép trong phần Luật Pháp của Cựu Ước. Tuy nhiên, trong Kinh Thánh không có câu nào nói rõ rằng 613 là con số chính xác. Thực tế, có nhiều cách đếm khác nhau, và cả người Do Thái lẫn Cơ Đốc nhân đều không hoàn toàn đồng ý rằng Đức Chúa Trời đã ban đúng 613 điều răn qua Môi-se.
Việc xác định số lượng điều răn trong Luật pháp Môi-se không đơn giản. Chẳng hạn, nếu một điều răn xuất hiện trong Xuất Ê-díp-tô Ký và được lặp lại trong Phục Truyền Luật Lệ Ký, thì nên tính là một điều hay hai? Thêm vào đó, có những điều răn chỉ là sự giải thích cho các điều răn khác, chứ không phải là điều răn độc lập.
Có một số tranh luận về việc ai là người đầu tiên đưa ra con số 613. Talmud (một bộ sách quan trọng của truyền thống Do Thái) cho rằng Rabbi Simlai vào thế kỷ thứ 3 sau Công Nguyên là người đề xuất con số này. Tuy nhiên, không có tài liệu nào ghi chép rằng ông từng liệt kê đầy đủ cả 613 điều răn. Danh sách được nhiều người chấp nhận nhất là do học giả Do Thái Maimonides vào thế kỷ 12 sắp xếp. Ông chia các điều răn thành hai loại: 248 điều tích cực (“hãy làm điều này”) và 365 điều tiêu cực (“chớ làm điều kia”).
Xét theo Kinh Thánh, việc có đúng 613 điều răn hay không thật ra không phải là điều quan trọng nhất. Mục đích của Luật pháp là để dẫn dắt con người đến với Đấng Christ. Ga-la-ti 3:24 chép: "Ấy vậy, luật-pháp đã như thầy giáo đặng dẫn chúng ta đến Đấng Christ, hầu cho chúng ta bởi đức-tin mà được xưng công-bình." Không ai có thể hoàn toàn làm theo tất cả các điều răn, dù là nhiều hay ít (Truyền Đạo 7:20; Rô-ma 3:23). Thực tế, không ai có thể giữ trọn vẹn cả Mười Điều Răn. Luật pháp giúp chúng ta nhận ra mình có tội (Rô-ma 7:7). Đức Chúa Trời ban Luật pháp để cho con người thấy rõ tội lỗi của mình và biết rằng chúng ta cần một Đấng Cứu Thế. Chỉ có Chúa Giê-xu là Đấng đã sống một đời hoàn toàn vâng phục mọi mạng lệnh công chính của Đức Chúa Trời. Qua sự sống, sự chết và sự sống lại của Ngài, Ngài đã làm trọn mọi yêu cầu của Luật pháp (Ma-thi-ơ 5:17–18).
Để tìm hiểu thêm về cách đức tin nơi Chúa Giê-xu cứu chúng ta khỏi sự đoán phạt của Luật pháp, xin vui lòng đọc bài viết ““Chúa Giê-xu cứu rỗi có nghĩa là gì?”
Dưới đây là danh sách 613 điều răn được ghi lại trong Luật pháp chép trong Cựu Ước. Lưu ý rằng một số câu Kinh Thánh có thể chứa nhiều hơn một điều răn:
1. Sáng Thế Ký 1:28
2. Sáng Thế Ký 32:32
3. Xuất Ê-díp-tô Ký 12:2
4. Xuất Ê-díp-tô Ký 12:6
5. Xuất Ê-díp-tô Ký 12:8
6. Xuất Ê-díp-tô Ký 12:9
7. Xuất Ê-díp-tô Ký 12:10
8. Xuất Ê-díp-tô Ký 12:15
9. Xuất Ê-díp-tô Ký 12:18
10. Xuất Ê-díp-tô Ký 12:19
11. Xuất Ê-díp-tô Ký 12:20
12. Xuất Ê-díp-tô Ký 12:43
13. Xuất Ê-díp-tô Ký 12:45
14. Xuất Ê-díp-tô Ký 12:46
15. Xuất Ê-díp-tô Ký 12:46
16. Xuất Ê-díp-tô Ký 12:48
17. Xuất Ê-díp-tô Ký 12:48
18. Xuất Ê-díp-tô Ký 13:3
19. Xuất Ê-díp-tô Ký 13:7
20. Xuất Ê-díp-tô Ký 13:8
21. Xuất Ê-díp-tô Ký 13:12
22. Xuất Ê-díp-tô Ký 13:13
23. Xuất Ê-díp-tô Ký 13:13
24. Xuất Ê-díp-tô Ký 16:29
25. Xuất Ê-díp-tô Ký 20:3
26. Xuất Ê-díp-tô Ký 20:4
27. Xuất Ê-díp-tô Ký 20:5
28. Xuất Ê-díp-tô Ký 20:5
29. Xuất Ê-díp-tô Ký 20:7
30. Xuất Ê-díp-tô Ký 20:8
31. Xuất Ê-díp-tô Ký 20:10
32. Xuất Ê-díp-tô Ký 20:12
33. Xuất Ê-díp-tô Ký 20:13
34. Xuất Ê-díp-tô Ký 20:14
35. Xuất Ê-díp-tô Ký 20:15
36. Xuất Ê-díp-tô Ký 20:16
37. Xuất Ê-díp-tô Ký 20:17
38. Xuất Ê-díp-tô Ký 20:24
39. Xuất Ê-díp-tô Ký 20:26
40. Xuất Ê-díp-tô Ký 20:23
41. Xuất Ê-díp-tô Ký 21:2
42. Xuất Ê-díp-tô Ký 21:8
43. Xuất Ê-díp-tô Ký 21:8
44. Xuất Ê-díp-tô Ký 21:8
45. Xuất Ê-díp-tô Ký 21:10
46. Xuất Ê-díp-tô Ký 21:15
47. Xuất Ê-díp-tô Ký 21:17
48. Xuất Ê-díp-tô Ký 21:18
49. Xuất Ê-díp-tô Ký 21:20
50. Xuất Ê-díp-tô Ký 21:28
51. Xuất Ê-díp-tô Ký 21:28
52. Xuất Ê-díp-tô Ký 21:34
53. Xuất Ê-díp-tô Ký 21:36
54. Xuất Ê-díp-tô Ký 22:4
55. Xuất Ê-díp-tô Ký 22:5
56. Xuất Ê-díp-tô Ký 22:6
57. Xuất Ê-díp-tô Ký 22:8
58. Xuất Ê-díp-tô Ký 22:9
59. Xuất Ê-díp-tô Ký 22:13
60. Xuất Ê-díp-tô Ký 22:16–17
61. Xuất Ê-díp-tô Ký 22:18
62. Xuất Ê-díp-tô Ký 22:21
63. Xuất Ê-díp-tô Ký 22:21
64. Xuất Ê-díp-tô Ký 22:22
65. Xuất Ê-díp-tô Ký 22:25
66. Xuất Ê-díp-tô Ký 22:25
67. Xuất Ê-díp-tô Ký 22:25
68. Xuất Ê-díp-tô Ký 22:28
69. Xuất Ê-díp-tô Ký 22:28
70. Xuất Ê-díp-tô Ký 22:29
71. Xuất Ê-díp-tô Ký 22:29
72. Xuất Ê-díp-tô Ký 22:30
73. Xuất Ê-díp-tô Ký 23:1
74. Xuất Ê-díp-tô Ký 23:1
75. Xuất Ê-díp-tô Ký 23:2
76. Xuất Ê-díp-tô Ký 23:2
77. Xuất Ê-díp-tô Ký 23:3
78. Xuất Ê-díp-tô Ký 23:5
79. Xuất Ê-díp-tô Ký 23:6
80. Xuất Ê-díp-tô Ký 23:7
81. Xuất Ê-díp-tô Ký 23:8
82. Xuất Ê-díp-tô Ký 23:11
83. Xuất Ê-díp-tô Ký 23:12
84. Xuất Ê-díp-tô Ký 23:13
85. Xuất Ê-díp-tô Ký 23:13
86. Xuất Ê-díp-tô Ký 23:14
87. Xuất Ê-díp-tô Ký 23:18
88. Xuất Ê-díp-tô Ký 23:18
89. Xuất Ê-díp-tô Ký 23:19
90. Xuất Ê-díp-tô Ký 23:19
91. Xuất Ê-díp-tô Ký 23:25
92. Xuất Ê-díp-tô Ký 23:33
93. Xuất Ê-díp-tô Ký 25:8
94. Xuất Ê-díp-tô Ký 25:15
95. Xuất Ê-díp-tô Ký 25:30
96. Xuất Ê-díp-tô Ký 27:21
97. Xuất Ê-díp-tô Ký 28:2
98. Xuất Ê-díp-tô Ký 28:28
99. Xuất Ê-díp-tô Ký 28:32
100. Xuất Ê-díp-tô Ký 29:33
101. Xuất Ê-díp-tô Ký 29:33
102. Xuất Ê-díp-tô Ký 30:7
103. Xuất Ê-díp-tô Ký 30:9
104. Xuất Ê-díp-tô Ký 30:13
105. Xuất Ê-díp-tô Ký 30:19
106. Xuất Ê-díp-tô Ký 30:31
107. Xuất Ê-díp-tô Ký 30:32
108. Xuất Ê-díp-tô Ký 30:32
109. Xuất Ê-díp-tô Ký 30:37
110. Xuất Ê-díp-tô Ký 34:21
111. Xuất Ê-díp-tô Ký 34:26
112. Xuất Ê-díp-tô Ký 35:3
113. Lê-vi Ký 1:3
114. Lê-vi Ký 2:1
115. Lê-vi Ký 2:11
116. Lê-vi Ký 2:13
117. Lê-vi Ký 2:13
118. Lê-vi Ký 3:17
119. Lê-vi Ký 3:17
120. Lê-vi Ký 4:13–14
121. Lê-vi Ký 4:27–28
122. Lê-vi Ký 5:1
123. Lê-vi Ký 5:7-11
124. Lê-vi Ký 5:8
125. Lê-vi Ký 5:11
126. Lê-vi Ký 5:11
127. Lê-vi Ký 5:16
128. Lê-vi Ký 5:17–18
129. Lê-vi Ký 6:4–5
130. Lê-vi Ký 6:6
131. Lê-vi Ký 6:10
132. Lê-vi Ký 6:13
133. Lê-vi Ký 6:16
134. Lê-vi Ký 6:18
135. Lê-vi Ký 6:23
136. Lê-vi Ký 6:3
137. Lê-vi Ký 6:5
138. Lê-vi Ký 6:5
139. Lê-vi Ký 6:9
140. Lê-vi Ký 7:1
141. Lê-vi Ký 7:11
142. Lê-vi Ký 7:17
143. Lê-vi Ký 7:18
144. Lê-vi Ký 7:19
145. Lê-vi Ký 7:19
146. Lê-vi Ký 7:20
147. Lê-vi Ký 10:6
148. Lê-vi Ký 10:6
149. Lê-vi Ký 10:7
150. Lê-vi Ký 10:9
151. Lê-vi Ký 10:19
152. Lê-vi Ký 11:2
153. Lê-vi Ký 11:4
154. Lê-vi Ký 11:9
155. Lê-vi Ký 11:11
156. Lê-vi Ký 11:13
157. Lê-vi Ký 11:21
158. Lê-vi Ký 11:29
159. Lê-vi Ký 11:34
160. Lê-vi Ký 11:39
161. Lê-vi Ký 11:41
162. Lê-vi Ký 11:42
163. Lê-vi Ký 11:43
164. Lê-vi Ký 11:44
165. Lê-vi Ký 12:2
166. Lê-vi Ký 12:3
167. Lê-vi Ký 12:6
168. Lê-vi Ký 13:12
169. Lê-vi Ký 13:33
170. Lê-vi Ký 13:45
171. Lê-vi Ký 13:47
172. Lê-vi Ký 14:2
173. Lê-vi Ký 14:9
174. Lê-vi Ký 14:10
175. Lê-vi Ký 14:35
176. Lê-vi Ký 15:3
177. Lê-vi Ký 15:13–14
178. Lê-vi Ký 15:16
179. Lê-vi Ký 15:16
180. Lê-vi Ký 15:19
181. Lê-vi Ký 15:25
182. Lê-vi Ký 15:28–29
183. Lê-vi Ký 16:2
184. Lê-vi Ký 16:3
185. Lê-vi Ký 16:29
186. Lê-vi Ký 17:4
187. Lê-vi Ký 17:13
188. Lê-vi Ký 18:6
189. Lê-vi Ký 18:7
190. Lê-vi Ký 18:7
191. Lê-vi Ký 18:8
192. Lê-vi Ký 18:9
193. Lê-vi Ký 18:10
194. Lê-vi Ký 18:10
195. Lê-vi Ký 18:10
196. Lê-vi Ký 18:11
197. Lê-vi Ký 18:12
198. Lê-vi Ký 18:13
199. Lê-vi Ký 18:14
200. Lê-vi Ký 18:14
201. Lê-vi Ký 18:15
202. Lê-vi Ký 18:16
203. Lê-vi Ký 18:17
204. Lê-vi Ký 18:17
205. Lê-vi Ký 18:17
206. Lê-vi Ký 18:18
207. Lê-vi Ký 18:19
208. Lê-vi Ký 18:20
209. Lê-vi Ký 18:21
210. Lê-vi Ký 18:22
211. Lê-vi Ký 18:23
212. Lê-vi Ký 18:23
213. Lê-vi Ký 19:3
214. Lê-vi Ký 19:4
215. Lê-vi Ký 19:4
216. Lê-vi Ký 19:8
217. Lê-vi Ký 19:9
218. Lê-vi Ký 19:9
219. Lê-vi Ký 19:9
220. Lê-vi Ký 19:10
221. Lê-vi Ký 19:10
222. Lê-vi Ký 19:10
223. Lê-vi Ký 19:10
224. Lê-vi Ký 19:10
225. Lê-vi Ký 19:11
226. Lê-vi Ký 19:11
227. Lê-vi Ký 19:11
228. Lê-vi Ký 19:12
229. Lê-vi Ký 19:13
230. Lê-vi Ký 19:13
231. Lê-vi Ký 19:13
232. Lê-vi Ký 19:14
233. Lê-vi Ký 19:14
234. Lê-vi Ký 19:15
235. Lê-vi Ký 19:15
236. Lê-vi Ký 19:15
237. Lê-vi Ký 19:15
238. Lê-vi Ký 19:16
239. Lê-vi Ký 19:16
240. Lê-vi Ký 19:17
241. Lê-vi Ký 19:17
242. Lê-vi Ký 19:17
243. Lê-vi Ký 19:18
244. Lê-vi Ký 19:18
245. Lê-vi Ký 19:18
246. Lê-vi Ký 19:19
247. Lê-vi Ký 19:19
248. Lê-vi Ký 19:23
249. Lê-vi Ký 19:24
250. Lê-vi Ký 19:26
251. Lê-vi Ký 19:26
252. Lê-vi Ký 19:27
253. Lê-vi Ký 19:27
254. Lê-vi Ký 19:28
255. Lê-vi Ký 19:30
256. Lê-vi Ký 19:31
257. Lê-vi Ký 19:31
258. Lê-vi Ký 19:32
259. Lê-vi Ký 19:35
260. Lê-vi Ký 19:36
261. Lê-vi Ký 20:10
262. Lê-vi Ký 20:14
263. Lê-vi Ký 20:23
264. Lê-vi Ký 21:1
265. Lê-vi Ký 21:6
266. Lê-vi Ký 21:7
267. Lê-vi Ký 21:7
268. Lê-vi Ký 21:7
269. Lê-vi Ký 21:8
270. Lê-vi Ký 21:11
271. Lê-vi Ký 21:11
272. Lê-vi Ký 21:13
273. Lê-vi Ký 21:14
274. Lê-vi Ký 21:14
275. Lê-vi Ký 21:17
276. Lê-vi Ký 21:18
277. Lê-vi Ký 21:23
278. Lê-vi Ký 22:2
279. Lê-vi Ký 22:4
280. Lê-vi Ký 22:10
281. Lê-vi Ký 22:10
282. Lê-vi Ký 22:12
283. Lê-vi Ký 22:15
284. Lê-vi Ký 22:20
285. Lê-vi Ký 22:21
286. Lê-vi Ký 22:21
287. Lê-vi Ký 22:22
288. Lê-vi Ký 22:22
289. Lê-vi Ký 22:24
290. Lê-vi Ký 22:24
291. Lê-vi Ký 22:25
292. Lê-vi Ký 22:27
293. Lê-vi Ký 22:28
294. Lê-vi Ký 22:30
295. Lê-vi Ký 22:32
296. Lê-vi Ký 22:32
297. Lê-vi Ký 23:8
298. Lê-vi Ký 23:8
299. Lê-vi Ký 23:8
300. Lê-vi Ký 23:8
301. Lê-vi Ký 23:10
302. Lê-vi Ký 23:14
303. Lê-vi Ký 23:14
304. Lê-vi Ký 23:14
305. Lê-vi Ký 23:15
306. Lê-vi Ký 23:18
307. Lê-vi Ký 23:21
308. Lê-vi Ký 23:21
309. Lê-vi Ký 23:24
310. Lê-vi Ký 23:25
311. Lê-vi Ký 23:29
312. Lê-vi Ký 23:31
313. Lê-vi Ký 23:32
314. Lê-vi Ký 23:35
315. Lê-vi Ký 23:35
316. Lê-vi Ký 23:36
317. Lê-vi Ký 23:36
318. Lê-vi Ký 23:40
319. Lê-vi Ký 23:42
320. Lê-vi Ký 25:4
321. Lê-vi Ký 25:4
322. Lê-vi Ký 25:5
323. Lê-vi Ký 25:5
324. Lê-vi Ký 25:8
325. Lê-vi Ký 25:9
326. Lê-vi Ký 25:10
327. Lê-vi Ký 25:11
328. Lê-vi Ký 25:11
329. Lê-vi Ký 25:11
330. Lê-vi Ký 25:14
331. Lê-vi Ký 25:14
332. Lê-vi Ký 25:17
333. Lê-vi Ký 25:23
334. Lê-vi Ký 25:24
335. Lê-vi Ký 25:29
336. Lê-vi Ký 25:34
337. Lê-vi Ký 25:37
338. Lê-vi Ký 25:39
339. Lê-vi Ký 25:42
340. Lê-vi Ký 25:43
341. Lê-vi Ký 25:46
342. Lê-vi Ký 25:53
343. Lê-vi Ký 26:1
344. Lê-vi Ký 27:2
345. Lê-vi Ký 27:10
346. Lê-vi Ký 27:10
347. Lê-vi Ký 27:12–13
348. Lê-vi Ký 27:14
349. Lê-vi Ký 27:16
350. Lê-vi Ký 27:26
351. Lê-vi Ký 27:28
352. Lê-vi Ký 27:28
353. Lê-vi Ký 27:28
354. Lê-vi Ký 27:32
355. Lê-vi Ký 27:33
356. Dân Số Ký 5:2
357. Dân Số Ký 5:3
358. Dân Số Ký 5:7
359. Dân Số Ký 5:15
360. Dân Số Ký 5:15
361. Dân Số Ký 5:30
362. Dân Số Ký 6:3
363. Dân Số Ký 6:3
364. Dân Số Ký 6:3
365. Dân Số Ký 6:4
366. Dân Số Ký 6:4
367. Dân Số Ký 6:5
368. Dân Số Ký 6:5
369. Dân Số Ký 6:6
370. Dân Số Ký 6:7
371. Dân Số Ký 6:18
372. Dân Số Ký 6:23
373. Dân Số Ký 7:9
374. Dân Số Ký 9:11
375. Dân Số Ký 9:11
376. Dân Số Ký 9:12
377. Dân Số Ký 9:12
378. Dân Số Ký 10:9
379. Dân Số Ký 15:20
380. Dân Số Ký 15:38
381. Dân Số Ký 15:39
382. Dân Số Ký 18:3
383. Dân Số Ký 18:3
384. Dân Số Ký 18:4
385. Dân Số Ký 18:5
386. Dân Số Ký 18:15
387. Dân Số Ký 18:17
388. Dân Số Ký 18:23
389. Dân Số Ký 18:24
390. Dân Số Ký 18:26
391. Dân Số Ký 19:14
392. Dân Số Ký 19:21
393. Dân Số Ký 19:9
394. Dân Số Ký 27:8
395. Dân Số Ký 28:3
396. Dân Số Ký 28:9–10
397. Dân Số Ký 28:11–15
398. Dân Số Ký 28:19
399. Dân Số Ký 28:26
400. Dân Số Ký 29:1
401. Dân Số Ký 29:2
402. Dân Số Ký 29:8
403. Dân Số Ký 29:13
404. Dân Số Ký 29:35
405. Dân Số Ký 30:2
406. Dân Số Ký 30:2
407. Dân Số Ký 35:2
408. Dân Số Ký 35:12
409. Dân Số Ký 35:12
410. Dân Số Ký 35:25
411. Dân Số Ký 35:30
412. Dân Số Ký 35:31
413. Dân Số Ký 35:32
414. Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:17
415. Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:17
416. Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:18–22
417. Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:4
418. Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:5
419. Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:7
420. Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:7
421. Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:8
422. Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:8
423. Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:9
424. Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:16
425. Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:2
426. Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:2
427. Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:3
428. Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:25
429. Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:26
430. Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:10
431. Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:19
432. Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:20
433. Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:20
434. Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:20
435. Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:2
436. Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:4
437. Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:5–6
438. Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:11
439. Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:13
440. Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:15
441. Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:17
442. Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:17
443. Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:17
444. Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:17
445. Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:17
446. Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:17
447. Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:17
448. Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:17
449. Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:19
450. Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:21
451. Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:23
452. Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:26
453. Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:32
454. Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:32
455. Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:4
456. Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:8
457. Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:8
458. Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:8
459. Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:8
460. Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:8
461. Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:11
462. Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:15
463. Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:16
464. Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:16
465. Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:17
466. Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:1
467. Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:1
468. Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:3
469. Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:11
470. Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:19
471. Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:21
472. Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:22
473. Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:28
474. Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:2
475. Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:3
476. Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:3
477. Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:7
478. Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:9
479. Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:11
480. Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:13
481. Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:14
482. Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:19
483. Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:19
484. Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:3
485. Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:4
486. Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:14
487. Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:16
488. Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:16
489. Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:18
490. Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:21
491. Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:22
492. Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:1
493. Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:11
494. Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:11
495. Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:15
496. Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:15
497. Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:16
498. Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:16
499. Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:17
500. Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:17
501. Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:18
502. Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:1
503. Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:2
504. Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:3
505. Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:4
506. Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:4
507. Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:6–8
508. Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:10
509. Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:10
510. Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:11
511. Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:11
512. Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:11
513. Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:11
514. Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:15
515. Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:20
516. Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:20
517. Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:22
518. Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:3
519. Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:13
520. Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:14
521. Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:15
522. Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:19
523. Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:2
524. Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:3
525. Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:10
526. Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:16
527. Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:17
528. Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:19
529. Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:4
530. Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:4
531. Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:11
532. Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:14
533. Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:14
534. Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:20
535. Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:22
536. Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:23
537. Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:23
538. Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:1
539. Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:3
540. Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:4
541. Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:4
542. Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:5
543. Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:5
544. Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:6
545. Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:7
546. Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:8
547. Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:8
548. Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:9
549. Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:9
550. Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:10
551. Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:11
552. Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:19
553. Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:19
554. Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:24
555. Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:26
556. Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:29
557. Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:29
558. Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:1
559. Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:2
560. Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:3
561. Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:6
562. Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:7–8
563. Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:7-8
564. Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:10
565. Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:12
566. Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:13
567. Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:15
568. Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:16
569. Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:17
570. Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:18
571. Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:19
572. Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:20
573. Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:21
574. Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:23
575. Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:24
576. Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:24
577. Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:25
578. Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:1
579. Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:1
580. Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:4
581. Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:5
582. Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:5
583. Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:6
584. Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:8
585. Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:10
586. Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:12
587. Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:13
588. Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:15
589. Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:16
590. Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:17
591. Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:17
592. Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:19
593. Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:19
594. Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:2
595. Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:3
596. Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:4
597. Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:5
598. Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:5
599. Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:9
600. Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:12
601. Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:13
602. Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:17
603. Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:19
604. Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:19
605. Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:5
606. Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:13
607. Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:14
608. Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:14
609. Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:14
610. Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:9
611. Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:12
612. Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:19
613. Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:38
English
613 điều răn được chép trong Luật Pháp Cựu Ước là gì?